Căm Bốt
• Đế quốc Khmer | 802–1431 |
---|---|
• Chủ tịch Thượng viện | Say Chhum |
• Tuyên bố ASEAN | 30 tháng 4 năm 1999 |
Gini? (2013) | 36,0[6] trung bình |
• Quốc vương | Norodom Sihamoni |
Thủ đôvà thành phố lớn nhất | Phnom Penh 11°33′B 104°55′Đ / 11,55°B 104,917°Đ / 11.550; 104.917 |
• Vương quốc Chân Lạp | 550–802 |
• Thời kỳ Trung Đại | 1431–1863 |
Chính phủ | Nhà nước đơn nhất Quân chủ lập hiến tuyển cử hệ thống đại nghị |
• Bình quân đầu người | $1.614[5] |
Tên dân cư | |
• Điều tra 2019 | 15.552.211[4] (hạng 73) |
Tôn giáo chính (2019) | |
Văn tự chính thức | Chữ Khmer |
• Chủ tịch Quốc hội | Heng Samrin |
Cách ghi ngày tháng | nn/tt/nnnn |
Tên miền Internet | .kh |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Khmer[1] |
• Mặt nước (%) | 2,5 |
Ngôn ngữ được nói | Hơn 19 ngôn ngữ bản địa[2] |
• Pháp bảo hộ | 11 tháng 8 năm 1863 |
Mã ISO 3166 | KH |
• Mật độ | 87/km2 (hạng 96) 211,8/mi2 |
• Gia nhập Liên Hợp Quốc | 14 tháng 12 năm 1955 |
GDP (PPP) | Ước lượng 2019 |
Đơn vị tiền tệ | Riel (៛) (KHR) |
Dân số | |
• Hiến pháp hiện hành | 24 tháng 9 năm 1993 |
• Hiệp định Hòa bình Paris | 23 tháng 10 năm 1991 |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2019 |
Sắc tộc (2017) |
|
• Thượng viện | Thượng viện |
HDI? (2019) | 0,594[7] trung bình · hạng 144 |
• Độc lập từ Pháp | 9 tháng 11 năm 1953 |
• Vương quốc Phù Nam | 50/68–550/627 |
• Hạ viện | Quốc hội |
• Tổng cộng | 181,035 km2 (hạng 89) 69,898 mi2 |
Mã điện thoại | +855 |
Giao thông bên | phải |
• Thủ tướng | Hun Sen |
Lập pháp | Nghị viện |
Múi giờ | UTC+7 (ICT) |
Diện tích | |
• Tổng số | $26,628 tỉ[5] |